• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thanh 青 (+8 nét)
  • Pinyin: Diàn
  • Âm hán việt: Điện
  • Nét bút:一一丨一丨フ一一丶丶フ一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰青定
  • Thương hiệt:QBJMO (手月十一人)
  • Bảng mã:U+975B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 靛

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 靛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điện). Bộ Thanh (+8 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Thuốc nhuộm xanh chàm, Màu xanh lơ (hỗn hợp của màu chàm và màu tím). Từ ghép với : đỏ, cam, vàng, xanh lục, chàm, xanh lơ và tím. Chi tiết hơn...

Điện

Từ điển phổ thông

  • thuốc nhuộm xanh

Từ điển Thiều Chửu

  • Thuốc nhuộm xanh, nguyên liệu lấy ở nước lá chàm, hoà với nước và vôi, lấy những cặn nó lắng ở dưới, thành ra phẩm xanh, còn phần nổi ở trên gọi là điện hoa , dùng làm thuốc gọi là thanh đại , dùng để vẽ gọi là hoa thanh (thanh đại ta gọi là bột chàm).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thuốc nhuộm xanh chàm
* Màu xanh lơ (hỗn hợp của màu chàm và màu tím)

- đỏ, cam, vàng, xanh lục, chàm, xanh lơ và tím.

Trích: “thải hồng hữu hồng, tranh, hoàng, lục, lam, điện, tử thất cá nhan sắc” , , , , , , bảy màu của cầu vồng là