- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Túc 足 (+6 nét)
- Pinyin:
Jī
, Jiǎo
, Qiāo
- Âm hán việt:
Kiểu
Nghiêu
Tê
Tễ
- Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ丶ノ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊齐
- Thương hiệt:RMYKL (口一卜大中)
- Bảng mã:U+8DFB
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 跻
-
Cách viết khác
䠁
𢁃
𤼥
𧾙
𨹷
𨼻
-
Phồn thể
躋
Ý nghĩa của từ 跻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 跻 (Kiểu, Nghiêu, Tê, Tễ). Bộ Túc 足 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一丨一丨一丶一ノ丶ノ丨). Ý nghĩa là: 2. mọc lên, 2. mọc lên. Từ ghép với 跻 : 躋彼公堂 Lên chỗ công đường (Thi Kinh). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. leo lên, lên cao
- 2. mọc lên
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Lên, bước lên, leo lên, trèo lên
- 使越南科學躋于世界先進之列 Đưa nền khoa học Việt Nam lên tới đỉnh cao thế giới
- 躋彼公堂 Lên chỗ công đường (Thi Kinh).
Từ điển phổ thông
- 1. leo lên, lên cao
- 2. mọc lên