Các biến thể (Dị thể) của 跺
跥
Đọc nhanh: 跺 (đoá, đoạ). Bộ Túc 足 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一丨一丨一ノフ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Giậm, giẫm, đạp lên. Từ ghép với 跺 : 跺腳 Giậm chân. Cv. 市. Chi tiết hơn...
- 跺腳 Giậm chân. Cv. 市.
- “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
Trích: “đóa cước” 跺腳 giậm chân. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義