• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
  • Pinyin: Duò
  • Âm hán việt: Đoá Đoạ
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊朵
  • Thương hiệt:RMHND (口一竹弓木)
  • Bảng mã:U+8DFA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 跺

  • Khác nét viết

Ý nghĩa của từ 跺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đoá, đoạ). Bộ Túc (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Giậm, giẫm, đạp lên. Từ ghép với : Giậm chân. Cv. . Chi tiết hơn...

Đoá
Đoạ

Từ điển Trần Văn Chánh

* Giậm

- Giậm chân. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giậm

- “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” , (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.

Trích: “đóa cước” giậm chân. Tam quốc diễn nghĩa

Âm:

Đoạ

Từ điển phổ thông

  • giẫm, đạp lên