• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
  • Pinyin: Gāi
  • Âm hán việt: Cai
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶一フノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰貝亥
  • Thương hiệt:BCYVO (月金卜女人)
  • Bảng mã:U+8CC5
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 賅

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 賅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cai). Bộ Bối (+6 nét). Tổng 13 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: Bao gồm, Đầy đủ, hoàn bị. Từ ghép với : Lời gọn mà ý đủ., “ngôn giản ý cai” lời gọn mà ý đủ. Chi tiết hơn...

Cai

Từ điển phổ thông

  • đầy đủ, phong phú

Từ điển Thiều Chửu

  • Đủ, gồm cả, văn từ dồi dào, gọi là điển cai .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Đầy đủ

- Lời gọn mà ý đủ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bao gồm

- “Bách hài, cửu khiếu, lục tạng, cai nhi tồn yên” , , , (Tề vật luận ) Trăm xương, chín lỗ, sáu tạng, bao gồm để đó.

Trích: Trang Tử

Tính từ
* Đầy đủ, hoàn bị

- “ngôn giản ý cai” lời gọn mà ý đủ.