Đọc nhanh:讞 (Nghiễn, Nghiện). Bộ Ngôn 言 (+20 nét). Tổng 27 nét but (丶一一一丨フ一丨一フノ一フ一丨フ一丨フ丶ノ一丨一ノ丶丶). Ý nghĩa là: Nghị tội, luận tội. Từ ghép với 讞 : 定讞 Định tội. Chi tiết hơn...
- “Viện tiếp ngự phê, đại hãi, phục đề cung nghiện” 院接御批, 大駭, 復提躬讞 (Thành tiên 成仙) (Quan) viện (tư pháp) nhận được lời phê chuẩn của vua, sợ hãi lắm, đích thân xét lại án tội.
Trích: “định nghiện” 定讞 kết thành án. Liêu trai chí dị 聊齋志異