• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
  • Pinyin: Nà , Nè
  • Âm hán việt: Nột
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言内
  • Thương hiệt:YROB (卜口人月)
  • Bảng mã:U+8A25
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 訥

  • Cách viết khác

    𧨣

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 訥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nột). Bộ Ngôn (+4 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Lời nói chậm chạp, ấp úng. Chi tiết hơn...

Nột

Từ điển phổ thông

  • nói từ từ, nói thận trọng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nói chậm chạp, nói ý tứ. Nói năng không được nhanh nhẹn gọi là nột sáp .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lời nói chậm chạp, ấp úng

- “Mạo tẩm, khẩu nột, nhi từ tảo tráng lệ” , , (Tả Tư truyện ) Vẻ mặt xấu xí, miệng nói ngắc ngứ, mà văn chương tráng lệ.

Trích: Tấn Thư