Đọc nhanh: 董事会 (đổng sự hội). Ý nghĩa là: ban giám đốc; hội đồng quản trị. Ví dụ : - 董事会注意到维持有效通讯的需要,因此决定建立一个新的通信网。 Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.. - 董事会决定大规模生产这种汽车。 Hội đồng quản trị quyết định sản xuất ô tô loại này với quy mô lớn.. - 他们设法欺骗弗雷德放弃在董事会的职位. Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
董事会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban giám đốc; hội đồng quản trị
某些企业或学校、团体等的领导机构
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
- 董事会 决定 大规模 生产 这种 汽车
- Hội đồng quản trị quyết định sản xuất ô tô loại này với quy mô lớn.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 董事会 原则上 同意 这个 项目
- Ban điều hành nguyên tắc đồng ý với dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 董事会
- 董事会 将会 改变 主意 的
- Bàn cờ sẽ lật.
- 伍茨 被 选入 董事会
- Woods được bầu vào hội đồng quản trị
- 我 不太熟悉 董事会 的 成员
- Tôi không quen thuộc lắm với các thành viên trong ban giám đốc.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
- 董事会 原则上 同意 这个 项目
- Ban điều hành nguyên tắc đồng ý với dự án này.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
- 财务主管 需要 定期 提交 财务报告 给 董事会
- Quản lý tài chính cần nộp báo cáo tài chính định kỳ cho hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
会›
董›