Đọc nhanh: 董卓 (đổng trác). Ý nghĩa là: Đổng Trác (-192), tướng hàng đầu của cuối nhà Hán, cướp quyền năm 189, sát hại thái hậu và hoàng đế con, bị Lü Bu 呂布 | 吕布 giết năm 192.
董卓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đổng Trác (-192), tướng hàng đầu của cuối nhà Hán, cướp quyền năm 189, sát hại thái hậu và hoàng đế con, bị Lü Bu 呂布 | 吕布 giết năm 192
Dong Zhuo (-192), top general of late Han, usurped power in 189, murdered empress dowager and child emperor, killed in 192 by Lü Bu 呂布|吕布
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 董卓
- 他 是 公司 董事
- Anh ấy là giám đốc công ty.
- 他 着迷 于 古董 收藏
- Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.
- 他 的 表现 非常 卓越
- Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.
- 他 见解 很 卓绝
- Ý kiến của anh ấy rất sáng suốt.
- 他 有 人类 所知 的 所有 年份 的 古董 唱片
- Người có mọi kỷ lục Vintage duy nhất được biết đến với con người.
- 隆重 欢迎 董事长
- Long trọng chào mừng chủ tịch.
- 他 经营 古董 和 美术品
- Anh ấy kinh doanh đồ cổ và đồ mỹ nghệ.
- 他 收藏 了 很多 古董
- Anh ấy đã sưu tập nhiều đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卓›
董›