Đọc nhanh: 董奉 (đổng phụng). Ý nghĩa là: Dong Feng, bác sĩ thời Tam Quốc, nổi tiếng vì từ chối phí và yêu cầu bệnh nhân của mình trồng cây mai thay thế.
董奉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dong Feng, bác sĩ thời Tam Quốc, nổi tiếng vì từ chối phí và yêu cầu bệnh nhân của mình trồng cây mai thay thế
Dong Feng, doctor during Three Kingdoms period, famous for refusing fees and requesting that his patients plant apricot trees instead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 董奉
- 他 嗜 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tập đồ cổ.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 隆重 欢迎 董事长
- Long trọng chào mừng chủ tịch.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
- 他 姓 董
- Anh ấy họ Đổng.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
董›