• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
  • Pinyin: Qiān , Qiàn , Xī
  • Âm hán việt: Thiến Trệ Tây
  • Nét bút:一丨丨一丨フノフ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹西
  • Thương hiệt:TMCW (廿一金田)
  • Bảng mã:U+831C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 茜

  • Cách viết khác

    𦴛 𦵻 𧀈

Ý nghĩa của từ 茜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiến, Trệ, Tây, Tê). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 2. màu đỏ, Sắc đỏ., Cỏ “thiến”, Nhuộm đỏ, Đỏ. Từ ghép với : The đỏ Xem [xi]., “thiến ý” âm vận hay đẹp sinh động., “thiến ý” âm vận hay đẹp sinh động. Chi tiết hơn...

Thiến

Từ điển phổ thông

  • 1. cỏ thiến (dùng để nhuộm đỏ)
  • 2. màu đỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ thiến, rễ dùng nhuộm đỏ, nên sa đỏ gọi là thiến sa .
  • Sắc đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Màu đỏ

- The đỏ Xem [xi].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ “thiến”
Động từ
* Nhuộm đỏ
Tính từ
* Đỏ

- “Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong” , (Thạch lưu ) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.

Trích: Lưu Tử Huy

* Hay đẹp, sinh động

- “thiến ý” âm vận hay đẹp sinh động.

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ “thiến”
Động từ
* Nhuộm đỏ
Tính từ
* Đỏ

- “Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong” , (Thạch lưu ) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.

Trích: Lưu Tử Huy

* Hay đẹp, sinh động

- “thiến ý” âm vận hay đẹp sinh động.