• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhòu , Zhú
  • Âm hán việt: Trục
  • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰舟由
  • Thương hiệt:HYLW (竹卜中田)
  • Bảng mã:U+8233
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 舳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trục). Bộ Chu (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: đuôi thuyền, Đuôi thuyền. Chi tiết hơn...

Trục

Từ điển phổ thông

  • đuôi thuyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðằng đuôi thuyền gọi là trục , đằng đầu thuyền gọi là lô . Như trục lô thiên lí đầu cuối cùng liền nối với nhau, tả sự nhiều thuyền san sát với nhau.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đuôi thuyền

- “trục lô thiên lí” đầu thuyền cuối thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát.

- “Trục lô thiên lí, tinh kì tế không” , (Tiền Xích Bích phú ) Thuyền bè ngàn dặm, cờ tán rợp trời.

Trích: Tô Thức