Đọc nhanh: 舌下神经 (thiệt hạ thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh dưới lưỡi (cặp thần kinh lưỡi thứ 12).
舌下神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần kinh dưới lưỡi (cặp thần kinh lưỡi thứ 12)
第十二对脑神经,从延髓发出,分布在舌的肌肉中,管舌肌的运动如果舌下神经发生障碍,舌头就会麻痹,不能说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌下神经
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
神›
经›
舌›