Đọc nhanh: 舌根音 (thiệt căn âm). Ý nghĩa là: âm cuống lưỡi.
舌根音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm cuống lưỡi
语音学上指舌面后部上升,靠着或接近软腭 (或硬腭和软腭中间) 发出的辅音,如普通话语音中的g、k、h也叫舌面后音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌根音
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 我 根本 没 听到 声音
- Tôi căn bản là không nghe thấy tiếng đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
舌›
音›