Đọc nhanh: 舌尖前音 (thiệt tiêm tiền âm). Ý nghĩa là: phế nang, phụ âm z, c, s được tạo ra bằng đầu lưỡi trên sườn phế nang.
舌尖前音 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phế nang
alveolar
✪ 2. phụ âm z, c, s được tạo ra bằng đầu lưỡi trên sườn phế nang
consonants z, c, s produced with the tip of the tongue on the alveolar ridge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌尖前音
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 她 故意 尖着 嗓音
- Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.
- 这 嗓音 尖 不好 听
- Giọng này the thé không hay chút nào.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
尖›
舌›
音›