Đọc nhanh: 舌下含服 (thiệt hạ hàm phục). Ý nghĩa là: quản lý dưới lưỡi (thuốc).
舌下含服 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý dưới lưỡi (thuốc)
sublingual administration (medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌下含服
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 这 衣服 下摆 太 奓 了
- lai áo này hở ra quá.
- 这件 衣服 下摆 太 奓 了
- Vạt áo của chiếc áo này rộng quá.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
- 服用 药片 很 容易 只须 放在 口中 咽下 即可
- Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
- 那个 酒店 的 服务 真是 下品
- Dịch vụ của khách sạn đó thật sự kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
含›
服›
舌›