Đọc nhanh: 舌头 (thiệt đầu). Ý nghĩa là: lưỡi, gián điệp; lính bị bắt sống. Ví dụ : - 小孩正在吐舌头。 Đứa trẻ đang lè lưỡi.. - 她的舌头很红。 Lưỡi của cô ấy rất đỏ.. - 我的舌头很灵敏。 Lưỡi của tôi rất nhạy.
舌头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi
辨别滋味、帮助咀嚼和发音的器官,在口腔底部,根部固定在口腔底上
- 小孩 正在 吐舌头
- Đứa trẻ đang lè lưỡi.
- 她 的 舌头 很红
- Lưỡi của cô ấy rất đỏ.
- 我 的 舌头 很 灵敏
- Lưỡi của tôi rất nhạy.
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. gián điệp; lính bị bắt sống
借指为了解敌情而设法捉来的敌人
- 我们 抓到 了 一个 舌头
- Chúng tôi đã bắt được một tên gián điệp.
- 舌头 正在 接受 审讯
- Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌头
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 她 的 舌头 很红
- Lưỡi của cô ấy rất đỏ.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
- 我 喝 热茶 时 烫 了 舌头
- Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
舌›