Đọc nhanh: 舌头伸 (thiệt đầu thân). Ý nghĩa là: Thè lưỡi. Ví dụ : - 你张开嘴巴,他把舌头伸进来 Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
舌头伸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thè lưỡi
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌头伸
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 我们 抓到 了 一个 舌头
- Chúng tôi đã bắt được một tên gián điệp.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
头›
舌›