Đọc nhanh: 舌尖后音 (thiệt tiêm hậu âm). Ý nghĩa là: âm retroflex (ví dụ: bằng tiếng Quan Thoại zh, ch, sh, r).
舌尖后音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm retroflex (ví dụ: bằng tiếng Quan Thoại zh, ch, sh, r)
retroflex sound (e.g. in Mandarin zh, ch, sh, r)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌尖后音
- 她 故意 尖着 嗓音
- Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.
- 这 嗓音 尖 不好 听
- Giọng này the thé không hay chút nào.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
尖›
舌›
音›