Đọc nhanh: 舌战 (thiệt chiến). Ý nghĩa là: khẩu chiến; tranh cãi; tranh luận; đấu khẩu; tranh cãi kịch liệt; thiệt chiến. Ví dụ : - 一场舌战。 một trận tranh cãi.. - 诸葛亮舌战群儒。 Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
舌战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu chiến; tranh cãi; tranh luận; đấu khẩu; tranh cãi kịch liệt; thiệt chiến
激烈辩论
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌战
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
舌›