• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phách
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰米白
  • Thương hiệt:FDHA (火木竹日)
  • Bảng mã:U+7C95
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 粕

  • Cách viết khác

    𨠘

Ý nghĩa của từ 粕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phách). Bộ Mễ (+5 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: “Tao phách” : (1) Cặn bã (rượu, gạo, đậu, v. Từ ghép với : Bã rượu, (Ngr) Cặn bã. Chi tiết hơn...

Phách

Từ điển phổ thông

  • (xem: tao phách 糟粕)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tao phách cặn rượu, bã giả. Phàm cái gì không có tinh tuý đều gọi là tao phách.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Bã

- Bã đậu

- Bã rượu, (Ngr) Cặn bã.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Tao phách” : (1) Cặn bã (rượu, gạo, đậu, v

- “Danh vị vi tao phách, thế lợi vi ai trần” , (Phan Nhạc truyện ) Tiếng tăm địa vị là cặn đục, thế lực quyền lợi là bụi bặm.

Trích: v.). (2) Chỉ cái gì xấu kém, không dùng nữa, không còn tinh túy. Tấn Thư