Các biến thể (Dị thể) của 粕
魄 𨠘
Đọc nhanh: 粕 (Phách). Bộ Mễ 米 (+5 nét). Tổng 11 nét but (丶ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: “Tao phách” 糟粕: (1) Cặn bã (rượu, gạo, đậu, v. Từ ghép với 粕 : 糟粕 Bã rượu, (Ngr) Cặn bã. Chi tiết hơn...
- 大豆粕 Bã đậu
- 糟粕 Bã rượu, (Ngr) Cặn bã.
- “Danh vị vi tao phách, thế lợi vi ai trần” 名位為糟粕, 勢利為埃塵 (Phan Nhạc truyện 潘岳傳) Tiếng tăm địa vị là cặn đục, thế lực quyền lợi là bụi bặm.
Trích: v.). (2) Chỉ cái gì xấu kém, không dùng nữa, không còn tinh túy. Tấn Thư 晉書