部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Nhật (日) Thảo (艹) Nhất (一) Bát (八) Thủy (水)
Các biến thể (Dị thể) của 瀑
爆 𤃵 𤄗
瀑 là gì? 瀑 (Bạo, Bộc). Bộ Thuỷ 水 (+15 nét). Tổng 18 nét but (丶丶一丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶). Ý nghĩa là: thác nước, Nước dốc, thác nước. Từ ghép với 瀑 : bộc bố [pùbù] Thác (nước). Chi tiết hơn...
- 瀑河 Sông Bạo (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 鮑河. Xem 瀑 [pù].
- bộc bố [pùbù] Thác (nước).
- “Phi bộc phi phi lạc kính hàn” 飛瀑霏霏落鏡寒 (Mộng sơn trung 夢山中) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.
Trích: “bộc bố” 瀑布 nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. Nguyễn Trãi 阮廌