Các biến thể (Dị thể) của 瀑

  • Cách viết khác

    𤃵 𤄗

Ý nghĩa của từ 瀑 theo âm hán việt

瀑 là gì? (Bạo, Bộc). Bộ Thuỷ (+15 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: thác nước, Nước dốc, thác nước. Từ ghép với : bộc bố [pùbù] Thác (nước). Chi tiết hơn...

Âm:

Bạo

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② [Bào] Tên sông

- Sông Bạo (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. . Xem [pù].

Từ điển phổ thông

  • thác nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước dốc, suối, nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải gọi là bộc bố .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 瀑布

- bộc bố [pùbù] Thác (nước).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước dốc, thác nước

- “Phi bộc phi phi lạc kính hàn” (Mộng sơn trung ) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.

Trích: “bộc bố” nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. Nguyễn Trãi

Từ ghép với 瀑