• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
  • Pinyin: Mén , Mín , Wén , Wèn
  • Âm hán việt: Mân Môn Vấn
  • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡文
  • Thương hiệt:EYK (水卜大)
  • Bảng mã:U+6C76
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 汶

  • Cách viết khác

    𣶌

Ý nghĩa của từ 汶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mân, Môn, Vấn). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Sông “Vấn” (ở nhiều nơi khác nhau), Tên sông, tức là “Mân giang” , “Môn vấn” : (1) Không rõ ràng, không sáng rõ, Sông Vấn., Sông “Vấn” (ở nhiều nơi khác nhau). Từ ghép với : Sông Vấn (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc). Chi tiết hơn...

Mân
Môn
Vấn
Âm:

Mân

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Vấn” (ở nhiều nơi khác nhau)
* Tên sông, tức là “Mân giang”
Tính từ
* “Môn vấn” : (1) Không rõ ràng, không sáng rõ

- “An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ” , (Ngư phủ ) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.

Trích: (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. Khuất Nguyên

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Vấn.
  • Một âm là môn. Môn môn nhơ nhuốc bôi nhọ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Vấn” (ở nhiều nơi khác nhau)
* Tên sông, tức là “Mân giang”
Tính từ
* “Môn vấn” : (1) Không rõ ràng, không sáng rõ

- “An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ” , (Ngư phủ ) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.

Trích: (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. Khuất Nguyên

Từ điển phổ thông

  • sông Vấn

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Vấn.
  • Một âm là môn. Môn môn nhơ nhuốc bôi nhọ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tên sông

- Sông Vấn (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Vấn” (ở nhiều nơi khác nhau)
* Tên sông, tức là “Mân giang”
Tính từ
* “Môn vấn” : (1) Không rõ ràng, không sáng rõ

- “An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ” , (Ngư phủ ) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.

Trích: (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. Khuất Nguyên