Đọc nhanh: 椰子猫 (da tử miêu). Ý nghĩa là: Cầy vòi hương, cầy vòi đốm.
椰子猫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầy vòi hương, cầy vòi đốm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椰子猫
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 她 把 椰子 劈开 了
- Cô ấy đã chia đôi quả dừa.
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 大 花猫 把 脖子 伸出 来 让 你 给 它 抓痒
- Con mèo đưa cổ ra để bạn vuốt ve nó.
- 他 在 市场 上 买 了 几个 椰子
- Anh ấy đã mua vài trái dừa ở chợ.
- 他 在 椰子树 下 打了个 盹
- Anh ấy ngủ trưa dưới cây dừa.
- 小猫 从 盒子 里 跳 出来
- Con mèo nhảy ra khỏi hộp.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
椰›
猫›