椰子糖 yēzi táng
volume volume

Từ hán việt: 【da tử đường】

Đọc nhanh: 椰子糖 (da tử đường). Ý nghĩa là: Kẹo dừa, kẹo dừa.

Ý Nghĩa của "椰子糖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

椰子糖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Kẹo dừa

椰子糖 (coconut candy) ,以椰子为主要原料,采用科学的工艺精心加工而成。保留了椰子的原香原味及营养成份。口感香滑、椰香浓郁、风味独特。椰子糖, 是具有海南独特风味的糖果, 其制作方法是利用椰子 果 肉的新 鲜乳汁为主要 原料, 配 以一 级 白砂糖、甲级液体葡 萄糖经熬制而成。

✪ 2. kẹo dừa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椰子糖

  • volume volume

    - 奶油 nǎiyóu 焦糖 jiāotáng 椰子 yēzi 蛋糕 dàngāo

    - Bánh creme caramel au dừa.

  • volume volume

    - cóng 罐子 guànzi 拈出 niānchū 一块 yīkuài táng

    - nhón một cái kẹo trong hộp ra.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 努嘴 nǔzuǐ 想要 xiǎngyào 糖果 tángguǒ

    - Đứa trẻ bĩu môi muốn kẹo.

  • volume volume

    - bīn zhī de 特产 tèchǎn shì 椰子 yēzi

    - Đặc sản của Bến Tre là trái dừa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ zhāi 椰子 yēzi ba

    - Chúng ta cùng đi hái dừa nhé.

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng shàng mǎi le 几个 jǐgè 椰子 yēzi

    - Anh ấy đã mua vài trái dừa ở chợ.

  • volume volume

    - 我想 wǒxiǎng 喝点 hēdiǎn 椰子汁 yēzizhī

    - Tôi muốn uống chút nước dừa.

  • volume volume

    - zài 椰子树 yēzishù xià 打了个 dǎlegè dǔn

    - Anh ấy ngủ trưa dưới cây dừa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Yē , Yé
    • Âm hán việt: Da , Gia
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSJL (木尸十中)
    • Bảng mã:U+6930
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao