Đọc nhanh: 椎心泣血 (chuy tâm khấp huyết). Ý nghĩa là: đau đớn tận cùng; đứt ruột nát gan; xé lòng nát dạ; đấm ngực khóc chảy máu mắt.
椎心泣血 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau đớn tận cùng; đứt ruột nát gan; xé lòng nát dạ; đấm ngực khóc chảy máu mắt
形容非常悲痛的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椎心泣血
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 她 佇立 以泣 , 心情 低落
- Cô ấy đứng đó mà khóc, tâm trạng rất buồn.
- 这 本书 承载 了 作者 的 心血
- Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
椎›
泣›
血›