Đọc nhanh: 椎骨 (chuỳ cốt). Ý nghĩa là: xương sống; cột sống.
椎骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xương sống; cột sống
构成脊柱的短骨,根据所处部位,依次分为颈椎、胸椎、腰椎、骶椎和尾椎除第一、二颈椎外,每两椎骨中间有一椎间盘人的椎骨共有33块,即颈椎7块,胸椎12块,腰椎5块,骶椎5块, 尾椎4块通称脊椎骨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椎骨
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 他 因为 骨折 住院 了
- Anh ấy phải nhập viện vì gãy xương.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 他 的 椎骨 有些 疼痛
- Xương sống của anh ấy hơi đau.
- 运动员 的 椎骨 很 重要
- Xương cột sống của vận động viên rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椎›
骨›