• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
  • Pinyin: Gù , Jué
  • Âm hán việt: Cốc
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木告
  • Thương hiệt:DHGR (木竹土口)
  • Bảng mã:U+688F
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 梏

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 梏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cốc). Bộ Mộc (+7 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Cái cùm tay., Cái cùm tay, Giam cầm, kìm kẹp, Rối loạn. Từ ghép với : Gông cùm, sự giam cầm, sự kìm kẹp, “chất cốc” gông cùm. Chi tiết hơn...

Cốc

Từ điển phổ thông

  • cái gông bằng gỗ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cùm tay.
  • Rối loạn, sách Mạnh tử nói: Ðã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa, vì thế nên nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là dạ khí cốc vong .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái cùm tay

- Gông cùm, sự giam cầm, sự kìm kẹp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái cùm tay

- “chất cốc” gông cùm.

Động từ
* Giam cầm, kìm kẹp

- “Bán sanh trần thổ trường giao cốc” (Côn sơn ca ) Nửa đời người bị trói buộc mãi trong cát bụi.

Trích: Nguyễn Trãi

Tính từ
* Rối loạn

- Vì thế nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là “dạ khí cốc vong” .