Đọc nhanh: 朗朗上口 (lãng lãng thượng khẩu). Ý nghĩa là: hấp dẫn (của một bài hát), trôi chảy ngay khỏi lưỡi (lời bài hát hoặc thơ), để đọc thuộc lòng một cách dễ dàng. Ví dụ : - 我觉得还挺朗朗上口的 Tôi nghĩ nó khá hấp dẫn.
朗朗上口 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hấp dẫn (của một bài hát)
catchy (of a song)
- 我 觉得 还 挺 朗朗上口 的
- Tôi nghĩ nó khá hấp dẫn.
✪ 2. trôi chảy ngay khỏi lưỡi (lời bài hát hoặc thơ)
to flow right off the tongue (of lyrics or poetry)
✪ 3. để đọc thuộc lòng một cách dễ dàng
to recite with ease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朗朗上口
- 我 觉得 还 挺 朗朗上口 的
- Tôi nghĩ nó khá hấp dẫn.
- 今天 的 天气晴朗
- Thời tiết hôm nay quang đãng.
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 莫妮卡 , 听说 你 上周 的 会议 看到 唐纳德 · 特朗普
- Tôi nghe nói bạn đã nhìn thấy Donald Trump tại hội nghị của bạn.
- 他 监视 伊朗 买家 好 几天 了
- Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.
- 马上 帮 我查 一下 布朗 名下 的 档案袋
- Lập tức giúp tôi kiểm tra túi hồ sơ của danh mục đầu tư
- 他 不来 上课 的 借口 很多
- Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
口›
朗›