Đọc nhanh: 朗诵 (lãng tụng). Ý nghĩa là: đọc diễn cảm; ngâm; ngâm nga. Ví dụ : - 诗歌朗诵会。 hội ngâm thơ.
朗诵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc diễn cảm; ngâm; ngâm nga
大声诵读诗或散文,把作品的感情表达出来
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
So sánh, Phân biệt 朗诵 với từ khác
✪ 1. 背诵 vs 朗诵
Ý nghĩa của "背诵" và "朗诵" không giống.
"朗诵" là một loại hình thức biểu diễn văn nghệ, "背诵" là một loại phương pháp hoặc hành vi trong học tập.
✪ 2. 朗读 vs 朗诵
"朗诵" là đọc to những bài thơ, và đọc to với cảm xúc không chỉ có thể thể hiện vẻ đẹp của nhịp điệu giọng nói mà còn truyền đạt thông tin cảm xúc, có thể gây xúc động cho mọi người.
"朗读" có nghĩa là đọc to và rõ ràng。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朗诵
- 你 叫 哈利 · 布朗
- Tên của bạn là Harry Brown.
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
- 朗诵 时 , 声音 的 高低 要 掌握 好
- khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
- 他 站 起来 大声 朗读
- Anh ấy đứng lên và đọc to.
- 请 朗读 并 背诵 这个 故事
- Hãy đọc và kể lại câu chuyện này.
- 传诵一时
- truyền tụng một thời
- 他 那 爽朗 的 笑声 不时 在 我 耳边 飞旋
- giọng cười sảng khoái của anh ấy chốc chốc lại vang lên bên tai tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朗›
诵›