Đọc nhanh: 朗朗 (lãng lãng). Ý nghĩa là: lang lảnh; vang vang; oang oang (tiếng đọc sách); sảng sảng; vanh vách; xổn xảng, sáng; sáng sủa, oang. Ví dụ : - 书声朗朗。 tiếng đọc sách vang lên lanh lảnh.. - 笑语朗朗。 tiếng nói cười oang oang.. - 朗朗星光。 ánh sao sáng.
朗朗 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lang lảnh; vang vang; oang oang (tiếng đọc sách); sảng sảng; vanh vách; xổn xảng
(象声词) ,形容清晰响亮的声音
- 书声朗朗
- tiếng đọc sách vang lên lanh lảnh.
- 笑语 朗朗
- tiếng nói cười oang oang.
✪ 2. sáng; sáng sủa
形容明亮
- 朗朗 星光
- ánh sao sáng.
✪ 3. oang
象声词, 表示声音清彻了亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朗朗
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 听 了 报告 , 她 心里 明朗 了
- nghe xong báo cáo, trong lòng cô ta đã sáng tỏ.
- 几句话 , 他 说 得 十分 硬朗
- chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
- 只是 我们 的 客人 都 来自 布朗 克斯 纽约 北部 区
- Chỉ là khách của chúng ta đang đến từ Bronx.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 大声 朗读 有助于 记忆 单词
- Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.
- 他 觉得 天地 是 那么 广阔 , 心里 是 那么 豁朗
- anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朗›