Đọc nhanh: 朗照 (lãng chiếu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để nhận thức rõ ràng, tỏa sáng rực rỡ.
朗照 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để nhận thức rõ ràng
(fig.) to perceive clearly
✪ 2. tỏa sáng rực rỡ
to shine brightly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朗照
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 书声朗朗
- tiếng đọc sách vang lên lanh lảnh.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朗›
照›