Đọc nhanh: 戳祸 (trạc hoạ). Ý nghĩa là: khuấy động rắc rối.
戳祸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuấy động rắc rối
to stir up trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戳祸
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 他 因为 车祸 受了伤
- Anh ấy bị thương vì tai nạn giao thông.
- 他 的话 祸害 了 很多 人
- Lời nói của anh ấy đã làm hại nhiều người.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 他 这样 做 只会 惹祸上身
- Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.
- 他 的 腿 是 在 一次 车祸 中 残废 的
- chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戳›
祸›