戳祸 chuō huò
volume volume

Từ hán việt: 【trạc hoạ】

Đọc nhanh: 戳祸 (trạc hoạ). Ý nghĩa là: khuấy động rắc rối.

Ý Nghĩa của "戳祸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

戳祸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuấy động rắc rối

to stir up trouble

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戳祸

  • volume volume

    - de 妻子 qīzǐ zài 车祸 chēhuò zhōng 丧生 sàngshēng

    - Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 车祸 chēhuò 受了伤 shòuleshāng

    - Anh ấy bị thương vì tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 祸害 huòhài le 很多 hěnduō rén

    - Lời nói của anh ấy đã làm hại nhiều người.

  • volume volume

    - de 政策 zhèngcè bèi 批评 pīpíng wèi 祸国殃民 huòguóyāngmín

    - Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 只会 zhǐhuì 惹祸上身 rěhuòshàngshēn

    - Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.

  • volume volume

    - de tuǐ shì zài 一次 yīcì 车祸 chēhuò zhōng 残废 cánfèi de

    - chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ

  • volume volume

    - de 车祸 chēhuò gěi le 一个 yígè 教训 jiàoxun 使 shǐ 不再 bùzài 开快车 kāikuàichē

    - Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 在历史上 zàilìshǐshàng 经常 jīngcháng 引起 yǐnqǐ 祸害 huòhài

    - trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+14 nét)
    • Pinyin: Chuō
    • Âm hán việt: Sác , Trạc , Trốc
    • Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SGI (尸土戈)
    • Bảng mã:U+6233
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFROB (戈火口人月)
    • Bảng mã:U+7978
    • Tần suất sử dụng:Cao