Đọc nhanh: 戳脊梁 (trạc tích lương). Ý nghĩa là: cắn lưng, chỉ trích sau lưng ai đó.
戳脊梁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắn lưng
back-biting
✪ 2. chỉ trích sau lưng ai đó
to criticize behind sb's back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戳脊梁
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 友谊 是 沟通 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 信封 上 有 个 戳印
- Trên phong bì có một con dấu.
- 友谊 是 沟通 心灵 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.
- 别 用笔 在 书上 戳
- Đừng chọc vào sách bằng bút.
- 他 在 文件 上 打 戳子
- Anh ấy đang đóng dấu lên tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戳›
梁›
脊›