Đọc nhanh: 戳得住 (trạc đắc trụ). Ý nghĩa là: nắm vững; nắm vấn đề; giải quyết việc vững vàng kiên quyết.
戳得住 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm vững; nắm vấn đề; giải quyết việc vững vàng kiên quyết
指处事坚定稳重,经得住考验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戳得住
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 他 很 靠得住
- Anh ấy rất đáng tin cậy.
- 他 住 得 离 学校 很近
- Anh ấy sống rất gần trường học.
- 只有 他 爷爷 治得 住 他
- Chỉ có ông nội mới dạy bảo được nó.
- 他遇 雪崩 被 埋 住 了 , 得 把 他 挖出来
- Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
得›
戳›