Đọc nhanh: 戳咕 (trạc cô). Ý nghĩa là: kích động bí mật, để khuấy động sau lưng của ai đó.
戳咕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kích động bí mật
to incite secretly
✪ 2. để khuấy động sau lưng của ai đó
to stir up behind sb's back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戳咕
- 信封 上 有 个 戳印
- Trên phong bì có một con dấu.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 咕 唔 ! 别说 出来 !
- khụ khụ!Đừng nói ra!
- 别 用笔 在 书上 戳
- Đừng chọc vào sách bằng bút.
- 雷声 咕隆 咕隆 , 由远 而 近
- tiếng sấm ầm ầm, từ xa đến gần.
- 天 还 黑咕隆咚 的 , 他 就 起来 了
- trời còn tối om mà anh ấy đã dậy rồi.
- 在 纸 上 戳 了 一个 洞
- Chọc một lỗ trên tờ giấy.
- 大石头 咕咚一声 掉 到 水里去 了
- hòn đá to rơi tòm xuống nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咕›
戳›