Đọc nhanh: 戳份儿 (trạc phận nhi). Ý nghĩa là: làm tàng; phô trương.
戳份儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm tàng; phô trương
逞能,耍威风 (贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戳份儿
- 看 你 这份儿 脏样 !
- Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 瞧 他 那 份儿 德性 !
- Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!
- 话 都 说 到 这份儿 上 了
- Đã nói đến mức này rồi.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
儿›
戳›