• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
  • Pinyin: Dàn
  • Âm hán việt: Đát Đạn
  • Nét bút:丶丶丨丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖單
  • Thương hiệt:PRRJ (心口口十)
  • Bảng mã:U+619A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 憚

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢠸

Ý nghĩa của từ 憚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đát, đạn). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Kiêng sợ, e ngại. Từ ghép với : Không sợ phiền, Có lỗi thì không ngại sửa. Chi tiết hơn...

Đạn

Từ điển phổ thông

  • kinh sợ, run sợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Kiêng sợ, như tứ vô kị đạn ngông láo không kiêng sợ gì.
  • Nản. Như quá tắc vật đạn cải lỗi thì chớ nản đổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Sợ, kiêng sợ, e dè, ngại

- Không sợ phiền

- Không kiêng dè gì cả, càn dỡ không sợ ai, trắng trợn

- Có lỗi thì không ngại sửa.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kiêng sợ, e ngại

- “Trác xuất nhập cung đình, lược vô kị đạn” , (Đệ tam hồi) (Đổng) Trác ra vào cung cấm, không kiêng sợ gì cả.

Trích: “tứ vô kị đạn” buông thả không kiêng dè gì cả, “quá tắc vật đạn cải” có lỗi thì chớ ngại sửa. Tam quốc diễn nghĩa