- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Nữ 女 (+14 nét)
- Pinyin:
Niǎo
- Âm hán việt:
Niểu
Niễu
Điều
Điểu
- Nét bút:丨フ一丨一フノフノ一丨フ一丨一フノ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿲男女男
- Thương hiệt:WSVWS (田尸女田尸)
- Bảng mã:U+5B32
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 嬲
-
Thông nghĩa
惱
-
Cách viết khác
𠒰
𢣲
𤲶
Ý nghĩa của từ 嬲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嬲 (Niểu, Niễu, điều, điểu). Bộ Nữ 女 (+14 nét). Tổng 17 nét but (丨フ一丨一フノフノ一丨フ一丨一フノ). Ý nghĩa là: Trêu ghẹo, chọc ghẹo, Quấy rầy, chọc ghẹo nhau. Từ ghép với 嬲 : “niễu não” 嬲惱 quấy rối, nhiễu loạn. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Chòng ghẹo nhau. Cũng đọc là chữ niễu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trêu ghẹo, chọc ghẹo
- “Đệ muội thừa dương xa, Đường tiền tẩu tương niễu” 弟妹乘羊車, 堂前走相嬲 (Tống Tử Phi đệ quy Kinh Nam 送子飛弟歸荊南) Em trai em gái cưỡi xe dê, Trước nhà chạy, trêu ghẹo nhau.
Trích: Hàn Câu 韓駒
* Quấy rầy
- “niễu não” 嬲惱 quấy rối, nhiễu loạn.
Từ điển Thiều Chửu
- Chòng ghẹo nhau. Cũng đọc là chữ niễu.