- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
- Pinyin:
Diàn
- Âm hán việt:
Điếm
- Nét bút:一丨一丨一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土占
- Thương hiệt:GYR (土卜口)
- Bảng mã:U+576B
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 坫
Ý nghĩa của từ 坫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 坫 (điếm). Bộ Thổ 土 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: 2. góc nhà, Góc nhà., Cái bục, cái bệ (chỗ ngày xưa để vua chúa, khi hội họp xong, bày yến tiệc hoặc tế lễ), Góc nhà, Chỗ đắp bằng đất để chứa đồ ăn ở trong nhà. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái bục, cái bệ
- 2. góc nhà
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bục, cái bệ.
- Góc nhà.
- Chỗ đắp bằng đất để chứa đồ ăn ở trong nhà.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái bục, cái bệ (chỗ ngày xưa để vua chúa, khi hội họp xong, bày yến tiệc hoặc tế lễ)
- “Bang quân vi lưỡng quân chi hiếu, hữu phản điếm, Quản thị diệc hữu phản điếm” 邦君為兩君之好, 有反坫, 管氏亦有反坫 (Bát dật 八佾) Vua chư hầu khoản đãi vua khác, dùng cái phản điếm (cái bệ đặt chén khi có yến tiệc), họ Quản (tức Quản Trọng) cũng có cái bệ phản điếm.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Chỗ đắp bằng đất để chứa đồ ăn ở trong nhà