• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Vi 囗 (+8 nét)
  • Pinyin: Yǔ , Yù
  • Âm hán việt: Ngữ Ngự
  • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿴囗幸
  • Thương hiệt:WGTJ (田土廿十)
  • Bảng mã:U+5709
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 圉

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 圉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngữ, Ngự). Bộ Vi (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: tên bồi ngựa, Nhà tù, nhà giam, Người nuôi ngựa, Chuồng ngựa, Bờ cõi, biên giới, biên cảnh. Từ ghép với : Nuôi ngựa ở đất Thành (Tả truyện, Gọi là giữ vững bờ cõi ta., “liêu cố ngô ngữ” gọi là giữ vững bờ cõi ta., “ngữ mã” nuôi ngựa. Chi tiết hơn...

Ngữ
Ngự

Từ điển phổ thông

  • tên bồi ngựa

Từ điển Thiều Chửu

  • Người bồi ngựa.
  • Bờ cõi, như liêu cố ngô ngữ gọi là bền giữ bờ cõi ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Nuôi (ngựa)

- Nuôi ngựa ở đất Thành (Tả truyện

* ② Người nuôi ngựa

- Ngựa có người nuôi, bò có người chăn (Tả truyện

* ③ Biên giới, bờ cõi

- Gọi là giữ vững bờ cõi ta.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà tù, nhà giam
* Người nuôi ngựa
* Chuồng ngựa
* Bờ cõi, biên giới, biên cảnh

- “liêu cố ngô ngữ” gọi là giữ vững bờ cõi ta.

Động từ
* Cấm chỉ
* Kháng cự, phòng ngự
* Nuôi dưỡng

- “ngữ mã” nuôi ngựa.

Âm:

Ngự

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ngăn trở (dùng như 禦, bộ 示)

- Khi nó đến thì không thể ngăn được (Trang tử