• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lệ
  • Nét bút:丨フ一丶フ一ノ一ノ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口戾
  • Thương hiệt:RHSK (口竹尸大)
  • Bảng mã:U+5533
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 唳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lệ). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: tiếng kêu, Kêu (chim). Chi tiết hơn...

Lệ

Từ điển phổ thông

  • tiếng kêu

Từ điển Thiều Chửu

  • Chim kêu. Tiếng hạc kêu gọi là hạc lệ .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kêu (chim)

- “Nhất thanh hạc lệ cửu cao hàn” (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Một tiếng hạc kêu nơi chín chằm lạnh.

Trích: “hạc lệ” hạc kêu. Nguyễn Trãi