Đọc nhanh: 唳 (Lệ). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一丶フ一ノ一ノ丶丶). Ý nghĩa là: tiếng kêu, Kêu (chim). Chi tiết hơn...
- “Nhất thanh hạc lệ cửu cao hàn” 一聲鶴唳九皋寒 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Một tiếng hạc kêu nơi chín chằm lạnh.
Trích: “hạc lệ” 鶴唳 hạc kêu. Nguyễn Trãi 阮廌