• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
  • Pinyin: Gū , Guā
  • Âm hán việt: Oa
  • Nét bút:丨フ一ノノフ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口瓜
  • Thương hiệt:RHVO (口竹女人)
  • Bảng mã:U+5471
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 呱

  • Cách viết khác

    𠲐 𠶩 𠽿

Ý nghĩa của từ 呱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cô, Oa). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: tiếng trẻ khóc, “Oa oa” oe oe (tiếng trẻ con khóc). Chi tiết hơn...

Oa

Từ điển phổ thông

  • tiếng trẻ khóc

Từ điển Thiều Chửu

  • Oa oa oe oe, tiếng trẻ con khóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 呱呱oa oa [gugu] (văn) Oa oa, oe oe (tiếng trẻ khóc)

- Khóc oa oa, khóc oe oe. Xem [guagua]. Xem [gua], [guă].

* 拉呱兒

- lạp oa nhi [laguăr] Tán chuyện, nói chuyện phiếm. Xem [gu], [gua].

* 呱呱

- oa oa [guagua] (thanh) Kêu ộp ộp (ếch nhái), kêu cạc cạc (vịt), kêu ang ác (quạ). Xem [gugu]. Xem [gu], [guă].

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* “Oa oa” oe oe (tiếng trẻ con khóc)

- “Khanh bất niệm oa oa giả da?” (Thư si ) Em không nghĩ đến đứa bé (còn khóc oe oe) sao?

Trích: Liêu trai chí dị