- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Kim 金 (+11 nét)
- Pinyin:
Chǎn
- Âm hán việt:
Sạn
Sản
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丶一丶ノ一ノノ一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金産
- Thương hiệt:CYHM (金卜竹一)
- Bảng mã:U+93DF
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鏟
-
Cách viết khác
剗
剷
𠚿
𨩱
𨪑
𩮲
-
Giản thể
铲
Ý nghĩa của từ 鏟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鏟 (Sạn, Sản). Bộ Kim 金 (+11 nét). Tổng 19 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丶一丶ノ一ノノ一一丨一). Ý nghĩa là: Xẻng, mai, thuổng (khí cụ dùng để xúc, xới, san), Xúc, xới. Từ ghép với 鏟 : “thiết sạn” 鐵鏟 cái xẻng (bằng sắt), “sạn xa” 鏟車 xe xúc đất., “sạn thổ” 鏟土 xúc đất., 鐵鏟 Cái xẻng, 鏟土 Xúc đất, xới đất Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái nạo bằng sắt, cái xẻng
- 2. gọt, nạo, xúc, xới
Từ điển Thiều Chửu
- Cái nạo bằng sắt, cái xẻng.
- Gọt, nạo, xúc, xới.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Xẻng, mai, thuổng (khí cụ dùng để xúc, xới, san)
- “thiết sạn” 鐵鏟 cái xẻng (bằng sắt)
- “sạn xa” 鏟車 xe xúc đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Xúc, xới, san
- 鏟土 Xúc đất, xới đất
- 把地鏟平 San bằng mặt đất.