Đọc nhanh: 凿孔用钻头 (tạc khổng dụng toản đầu). Ý nghĩa là: mũi nhọn để đục; khoét (bộ phận của dụng cụ cầm tay).
凿孔用钻头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũi nhọn để đục; khoét (bộ phận của dụng cụ cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凿孔用钻头
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 他 用力 握起 了 拳头
- Anh siết chặt nắm đấm.
- 用 电钻 来 绞孔
- Dùng máy khoan điện để khoan lỗ.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他 用 力气 扔掉 了 这 石头
- Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凿›
头›
孔›
用›
钻›