zhǐ

Từ hán việt: 【chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ). Ý nghĩa là: may; khâu; thêu; may vá. Ví dụ : - 。 Cô ấy học may vá từ nhỏ.. - ? Em đang khâu cái gì vậy?. - 。 Tôi đang may cái áo này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

may; khâu; thêu; may vá

缝纫; 刺绣

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo jiù 学会 xuéhuì le 针黹 zhēnzhǐ

    - Cô ấy học may vá từ nhỏ.

  • - zài 针黹 zhēnzhǐ 什么 shénme a

    - Em đang khâu cái gì vậy?

  • - zài 针黹 zhēnzhǐ 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú

    - Tôi đang may cái áo này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 针黹 zhēnzhǐ 什么 shénme a

    - Em đang khâu cái gì vậy?

  • - zài 针黹 zhēnzhǐ 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú

    - Tôi đang may cái áo này.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 学会 xuéhuì le 针黹 zhēnzhǐ

    - Cô ấy học may vá từ nhỏ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黹

Hình ảnh minh họa cho từ 黹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chỉ 黹 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TCFB (廿金火月)
    • Bảng mã:U+9EF9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp