针黹 zhēnzhǐ

Từ hán việt: 【châm chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "针黹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (châm chỉ). Ý nghĩa là: may vá; may vá thêu thùa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 针黹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 针黹 khi là Phó từ

may vá; may vá thêu thùa

针线

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针黹

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 扎针 zhāzhēn

    - Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 这根 zhègēn zhēn hěn

    - Cây kim này rất nhỏ.

  • - zài 针黹 zhēnzhǐ 什么 shénme a

    - Em đang khâu cái gì vậy?

  • - 避雷针 bìléizhēn

    - Cột thu lôi

  • - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • - 金针菇 jīnzhēngū 富含 fùhán 营养 yíngyǎng

    - Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.

  • - 正在 zhèngzài gěi 病人 bìngrén 扎针 zhāzhēn

    - Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)

  • - 素谙 sùān 针灸 zhēnjiǔ 之术 zhīshù

    - vốn thạo nghề châm cứu

  • - 针鼻儿 zhēnbíér

    - lỗ kim; trôn kim

  • - zhè 针鼻儿 zhēnbíér 太小 tàixiǎo le

    - Lỗ kim này quá nhỏ.

  • - 仔细 zǐxì 看着 kànzhe 针鼻儿 zhēnbíér

    - Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.

  • - 针线活 zhēnxiànhuó

    - việc khâu vá

  • - 针线 zhēnxiàn 笸箩 pǒluó

    - rổ kim chỉ.

  • - qǐng 逆时针 nìshízhēn 转动 zhuàndòng 这个 zhègè 按钮 ànniǔ

    - Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.

  • - zài 针黹 zhēnzhǐ 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú

    - Tôi đang may cái áo này.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 学会 xuéhuì le 针黹 zhēnzhǐ

    - Cô ấy học may vá từ nhỏ.

  • - 针对 zhēnduì 这个 zhègè 问题 wèntí 我们 wǒmen 需要 xūyào 讨论 tǎolùn

    - Đối với vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 针黹

Hình ảnh minh họa cho từ 针黹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针黹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chỉ 黹 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TCFB (廿金火月)
    • Bảng mã:U+9EF9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp