Đọc nhanh: 黑洞 (hắc động). Ý nghĩa là: hố đen; ngôi sao đã tắt (dùng ví von). Ví dụ : - 你那关于希格斯玻色子是个黑洞 Luận điểm của bạn rằng boson Higgs là một lỗ đen
Ý nghĩa của 黑洞 khi là Danh từ
✪ hố đen; ngôi sao đã tắt (dùng ví von)
演变到最后阶段的恒星由中子星进一步收缩而成,有巨大的引力场,使得它所发射的任何电磁波都无法向外传播,变成看不见的独立天体,人们只能通过引力作用来确定它的存在, 所以叫做黑洞也叫坍缩星
- 你 那 关于 希 格斯 玻色子 是 个 黑洞
- Luận điểm của bạn rằng boson Higgs là một lỗ đen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑洞
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 山洞 里 一片 黑暗
- trong hang tối om.
- 山洞 里 黢黑 , 什么 也 看不见
- hang núi tối om, không trông thấy gì hết.
- 洞里 黑得 怕人
- trong hang tối om, khiếp quá.
- 一个 迷你 黑洞
- Một lỗ đen nhỏ!
- 漏洞 被 黑客 利用 了
- Lỗ hổng đã bị hacker lợi dụng.
- 你 那 关于 希 格斯 玻色子 是 个 黑洞
- Luận điểm của bạn rằng boson Higgs là một lỗ đen
- 外面 黑洞洞 的 , 什么 也 看不清
- bên ngoài tối om, không nhìn thấy gì cả.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 洞里 黑 魆 魆 的 , 什么 也 看不见
- trong động tối om, không nhìn thấy gì cả.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黑洞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑洞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洞›
黑›