Hán tự: 鸿
Đọc nhanh: 鸿 (hồng). Ý nghĩa là: hồng nhạn; chim hồng; thiên nga, thư tín; thư từ, họ Hồng. Ví dụ : - 远处有几只鸿。 Xa xa có mấy con hồng nhạn.. - 那只鸿很漂亮。 Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.. - 她急切地打开鸿。 Cô ấy vội vàng mở thư.
Ý nghĩa của 鸿 khi là Danh từ
✪ hồng nhạn; chim hồng; thiên nga
鸿雁
- 远处 有 几只 鸿
- Xa xa có mấy con hồng nhạn.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
✪ thư tín; thư từ
指书信
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
✪ họ Hồng
姓
- 鸿 女士 在 那边
- Bà Hồng ở bên đó.
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
Ý nghĩa của 鸿 khi là Tính từ
✪ to; to lớn; lớn
大
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 鸿鹄之志
- chí cao
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 鸿鹄 高翔
- bay cao bay xa
- 鸿 女士 在 那边
- Bà Hồng ở bên đó.
- 远方来 鸿
- thư đến từ phương xa
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 远处 有 几只 鸿
- Xa xa có mấy con hồng nhạn.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鸿›