míng

Từ hán việt: 【minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh). Ý nghĩa là: kêu; gáy; hót (gà, chim, côn trùng), tiếng kêu; làm cho kêu; đánh cho kêu, kêu lên; bày tỏ; tỏ ra; thể hiện. Ví dụ : - 。 Chú chim nhỏ hót trên cành cây.. - 。 Gà trống gáy vào sáng sớm.. - 。 Gần đây tôi hay ù tai.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kêu; gáy; hót (gà, chim, côn trùng)

(鸟兽或昆虫) 叫

Ví dụ:
  • - 小鸟 xiǎoniǎo zài 枝头 zhītóu 鸣叫 míngjiào

    - Chú chim nhỏ hót trên cành cây.

  • - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

tiếng kêu; làm cho kêu; đánh cho kêu

发出声音;使发出声音

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 耳鸣 ěrmíng

    - Gần đây tôi hay ù tai.

  • - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

kêu lên; bày tỏ; tỏ ra; thể hiện

表达;发表 (情感、意见、主张)

Ví dụ:
  • - zài 会上 huìshàng míng 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.

  • - 诗人 shīrén míng duì 生活 shēnghuó de 感悟 gǎnwù

    - Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Minh

Ví dụ:
  • - 妻子 qīzǐ 姓鸣 xìngmíng

    - Vợ tôi họ Minh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • - 鸣镝 míngdī

    - mũi tên kêu

  • - 鸡鸣不已 jīmíngbùyǐ

    - gà quang quác không ngớt

  • - 戛然 jiárán 长鸣 chángmíng

    - tiếng chim hót véo von.

  • - 鸣锣开道 míngluókāidào

    - đánh trống mở đường.

  • - 鸣锣开道 míngluókāidào

    - đánh chiêng dẹp đường.

  • - 鸣锣 míngluó 示警 shìjǐng

    - gõ chiêng báo hiệu.

  • - 掌声 zhǎngshēng 雷鸣 léimíng

    - tiếng vỗ tay như sấm.

  • - 鸡鸣 jīmíng jiē jiē

    - gà gáy ó o.

  • - 电掣 diànchè 雷鸣 léimíng

    - sấm rền chớp giật.

  • - 雷鸣电闪 léimíngdiànshǎn

    - sấm sét.

  • - xiàng 鸟鸣 niǎomíng

    - Nó giống như một tiếng chim hót.

  • - 妻子 qīzǐ 姓鸣 xìngmíng

    - Vợ tôi họ Minh.

  • - 马鸣萧萧 mǎmíngxiāoxiāo

    - ngưạ hí vang.

  • - 鸣谢 míngxiè 启事 qǐshì

    - mẩu tin cảm ơn

  • - 鼓角齐鸣 gǔjiǎoqímíng

    - cùng vang lên.

  • - 礼炮 lǐpào 轰鸣 hōngmíng

    - pháo mừng nổ vang.

  • - 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - trăm nhà đua tiếng.

  • - 一架 yījià 自鸣钟 zìmíngzhōng

    - một cái đồng hồ báo giờ.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸣

Hình ảnh minh họa cho từ 鸣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ