Hán tự: 鸣
Đọc nhanh: 鸣 (minh). Ý nghĩa là: kêu; gáy; hót (gà, chim, côn trùng), tiếng kêu; làm cho kêu; đánh cho kêu, kêu lên; bày tỏ; tỏ ra; thể hiện. Ví dụ : - 小鸟在枝头鸣叫。 Chú chim nhỏ hót trên cành cây.. - 公鸡清晨打鸣。 Gà trống gáy vào sáng sớm.. - 我最近一直耳鸣。 Gần đây tôi hay ù tai.
Ý nghĩa của 鸣 khi là Động từ
✪ kêu; gáy; hót (gà, chim, côn trùng)
(鸟兽或昆虫) 叫
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
✪ tiếng kêu; làm cho kêu; đánh cho kêu
发出声音;使发出声音
- 我 最近 一直 耳鸣
- Gần đây tôi hay ù tai.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
✪ kêu lên; bày tỏ; tỏ ra; thể hiện
表达;发表 (情感、意见、主张)
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
Ý nghĩa của 鸣 khi là Danh từ
✪ họ Minh
姓
- 我 妻子 姓鸣
- Vợ tôi họ Minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸣
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 鸣镝
- mũi tên kêu
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 戛然 长鸣
- tiếng chim hót véo von.
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 鸡鸣 喈 喈
- gà gáy ó o.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 也 像 鸟鸣
- Nó giống như một tiếng chim hót.
- 我 妻子 姓鸣
- Vợ tôi họ Minh.
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 百家争鸣
- trăm nhà đua tiếng.
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鸣›