fèn

Từ hán việt: 【phẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phẫn). Ý nghĩa là: cá đuối. Ví dụ : - Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá đuối

鱼类的一科,身体扁平,呈菱形,尾部细长像鞭子,有的种类尾部有硬刺生活在热带和亚热带海洋中

Ví dụ:
  • - zài 伯利兹 bólìzī de 珊瑚礁 shānhújiāo 被蝠 bèifú fèn yǎo le 一下 yīxià

    - Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 伯利兹 bólìzī de 珊瑚礁 shānhújiāo 被蝠 bèifú fèn yǎo le 一下 yīxià

    - Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲼

Hình ảnh minh họa cho từ 鲼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phẫn
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJTO (弓一十廿人)
    • Bảng mã:U+9CBC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp